Dưới đây là 1 số từ viết tắt trong công nghệ . Ace hãy tham khảo để biết thêm.
- OTP là viết tắt 3 từ tiếng Anh.
One time Password
Có nghĩa là .Mật khẩu dùng 1 lần.
-- SMS là viết tắt 3 từ tiếng Anh
Sort Message Service. Tin nhắn văn bản ngắn.
-- Mã Pin là từ viết tắt.
Personal Identification Number.
Là mã số định danh cá nhân quyền truy cập vào 1 hệ thống nào đó.
--
QR code.( Mã QR)
Viết tắt Quick Response Code.
Mã phản hồi nhanh hay còn gọi là mã vạch ma trận.
-- CPU viết tắt 3 từ Central Procesing Unit.
Bộ xử lý trung tâm.
-- WiFi được viết tắt Wireless Fidelity. Có nghĩa là sử dụng sóng vô tuyến truyền tín hiệu.
-- GPS. viết tắt 3 từ .
Global Positioning System. Là hệ thống định vị toàn cầu.
Nakakainip
Ang post na ito ay nakatanggap ng maraming puna mula sa mga user dahil sa pagiging monotonous at sobrang paulit-ulit.